A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Dự toán thu- chi đầu năm học 2024-2025

Căn cứ Căn cứ Hướng dẫn liên ngành số 1852/ SGDĐT-KHTC ngày 06/8/2024 về hướng dẫn các khoản thu đầu năm học 2024-2025.

Căn cứ Văn bản hướng dẫn số 1500 /SGDĐT-KHTC ngày 01 tháng 07 năm 2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện việc thu, chi quản lý sử dụng học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2023 – 2024.

Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

 Văn bản số 1378/UBND-KGVX ngày 23 tháng 05 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm học 2024-2025 theo Công văn số 2179/BGDĐT-KHTC ngày 13/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm học 2024-2025.

Căn cứ Công văn 321/PGDĐT ngày 04/7/2024 của Phòng GDĐT Khoái Châu về việc  triển khai thực hiện Hướng dẫn số 1500/SGDĐT-KHTC của Sở GDĐT về thu, chi quản lý sử dụng học phí và chính sách miễn, giảm.

Công văn số 17/CV-CTĐ  ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Hội chữ thập đỏ huyện Khoái Châu về việc xây dựng quỹ nhân đạo tai cơ sở và trích nộp về quỹ nhân đạo huyện.

Công văn số 208/CV-BHXH ngày 23/8/2024 của BHXH huyện Khoái Châu về việc triển khai thu, cấp thẻ bảo hiểm y tế học sinh lớp 1, năm học 2024-2025;

Thông báo số 272/TB-BVHY ngày 10/4/2024 về việc triển khai bảo hiểm cán bộ, giáo viên và học sinh năm học 2024-2025 và các văn bản khác có liên quan;

Căn cứ kết quả thực hiện thu, chi của nhà trường năm học 2023- 2024

Trường Tiểu học Tân Dân lập dự toán thu - chi năm học 2024 - 2025, cụ thể như sau:

 

UBND HUYỆN KHOÁI CHÂU

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tân Dân, ngày 10  tháng  9  năm 2024.

 

DỰ TOÁN

Thu, chi các khoản đóng góp đầu năm học 2024 - 2025

 
 

 

Căn cứ Căn cứ Hướng dẫn liên ngành số 1852/ SGDĐT-KHTC ngày 06/8/2024 về hướng dẫn các khoản thu đầu năm học 2024-2025.

Căn cứ Văn bản hướng dẫn số 1500 /SGDĐT-KHTC ngày 01 tháng 07 năm 2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện việc thu, chi quản lý sử dụng học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2023 – 2024.

Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

 Văn bản số 1378/UBND-KGVX ngày 23 tháng 05 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm học 2024-2025 theo Công văn số 2179/BGDĐT-KHTC ngày 13/5/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm học 2024-2025.

Căn cứ Công văn 321/PGDĐT ngày 04/7/2024 của Phòng GDĐT Khoái Châu về việc  triển khai thực hiện Hướng dẫn số1500/SGDĐT-KHTC của SởGDĐT vềthu, chi quản lý sửdụng học phí và chính sách miễn,giảm.

Công văn số 17/CV-CTĐ  ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Hội chữ thập đỏ huyện Khoái Châu về việc xây dựng quỹ nhân đạo tai cơ sở và trích nộp về quỹ nhân đạo huyện.

Công văn số 208/CV-BHXH ngày 23/8/2024 của BHXH huyện Khoái Châu về việc triển khai thu, cấp thẻ bảo hiểm y tế học sinh lớp 1, năm học 2024-2025;

Thông báo số 272/TB-BVHY ngày 10/4/2024 về việc triển khai bảo hiểm cán bộ, giáo viên và học sinh năm học 2024-2025 và các văn bản khác có liên quan;

Căn cứ kết quả thực hiện thu, chi của nhà trường năm học 2023- 2024

Trường Tiểu học Tân Dân lập dự toán thu - chi năm học 2024 - 2025, cụ thể như sau:

 

                                                    CÁC KHOẢN THU

 

Danh mục các khoản thu

Mức thu

Mức thu/năm học

1. Các khoản thu bắt buộc

 

 

- Quỹ nhân đạo

 

10.000 đồng

-Quỹ đội

 

Thu gom giấy vụn, lon bia, …

2. Khoản thu dịch vụ không kinh doanh

 

 

- Tiền điện chạy điều hoà lớp học

- Phụ huynh các lớp có điều hoà sẽ tự thu, tự chi theo số điện ghi trên công tơ ở từng lớp.

 

- Tiền nước uống của học sinh

6.000đ/tháng

54.000 đồng

- Tiền thuê dọn vệ sinh

7.000đ/tháng

63.000 đồng

- Tiền trông xe đạp

6.000đ/tháng

54.000 đồng

3. Các khoản thu hộ

 

 

- Bảo hiểm y tế:  + Mức thu 12 tháng

42.120đ/tháng

505.440 đồng

                            + Mức thu 13 tháng (HS khối 1)

42.120đ/tháng

547.560 đồng

                            + Mức thu 14 tháng (HS khối 1)

42.120đ/tháng

589.680 đồng

                            + Mức thu 15 tháng (HS khối 1)

42.120đ/tháng

631.800 đồng

                         A. DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU BẮT BUỘC

 

STT

Diễn giải

Số tiền

1

Tiền quỹ nhân đạo: thu 1 năm

 

a

Dự kiến thu: 1382 học sinh : 10.000 đ/1 năm

            13,820,000

 

Tổng thu:

13,820,000

b

Dự toán chi

 

-

Chi nộp về quỹ nhân đạo huyện

2,000,000

 

Chi thăm hỏi học sinh ốm, tai nạn, hỗ trợ học sinh nghèo vượt khó

      11,820,000

 

Tổng chi:

13,820,000

2

Tiền Quỹ đội: thu gom giấy vun, lon bia

 

a

Dự kiến thu: 1382 học sinh :

 

 

Tổng thu:

thu gom giấy vun, lon bia

b

Dự toán chi

 

-

Nộp về Đoàn cấp trên 35%:

4,550,000

-

20% chi tài liệu hoạt động Đội

2,600,000

-

Chi thiết bị phục vụ công tác Đội, công trình măng non

5,850,000

 

Tổng chi:

13,000,000

 

B.  DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ KHÔNG KINH DOANH

 

STT

Diễn giải

Số tiền

1

Tiền điện sử dụng điều hoà theo công tơ của các lớp

 

 

Phụ huynh các lớp có điều hoà sẽ tự thu, tự chi theo số điện ghi trên công tơ ở từng lớp

2

Tiền nước uống: Thu 9 tháng

 

 

+ Số dư đầu năm học

0

a

Dự toán chi:

 

-

Chi trả tiền mua nước uống cho học sinh:                                    Số bình: 3b/tuần*36 tuần*37lớp*15.000đ

59,940,000

-

Chi công chở bình nước 2 khu : 2x 200.000đ/tháng*9 tháng

3,600,000

-

Chi mua dụng cụ đựng nước, cốc, kệ đựng bình trong đó

7,131,000

 

Mua cốc nhựa: 9 cái x37 lớp x 7000

2,331,000

 

Kệ đựng bình nước INOX 1.5m x 4 cái x 1.200.000

4,800,000

-

Chi trả 3% công tác thu chi

2,400,000

 

Tổng chi:

80,202,000

b

Dự kiến thu:  1382 học sinh

 

-

Số tiền bình quân 1 học sinh:

58,033

-

Dự kiến mức thu:

6,448

-

Vậy mức thu tiền nước 1 học sinh / tháng là:

6,000

 

Tổng thu: 6.000 x 1382HSx 9 tháng

74,628,000

3

Tiền vệ sinh : Thu 9 tháng

 

 

+ Số dư đầu năm học

0

a

Dự toán chi

 

-

Chi trả tiền thuê dọn vệ sinh:  9 tháng

73,650,000

 

Khu trung tâm: 4.750.000*9 tháng

42,750,000

 

Khu Bình Dân: 3.100.000*9 tháng

27,900,000

 

Chi trả tiền thuê dọn vệ sinh 3 tháng hè:500.000x 3 thángx2khu

3,000,000

-

Chi mua dụng cụ dọn vệ sinh

10,470,000

 

VIM tẩy NVS 2 khu: 60 chai x 60.000

3,600,000

 

Xà phòng rửa tay lifebuoy: 100 bánh x 17.000

1,700,000

 

Chổi 10 cái x 120.000

1,200,000

 

Cọ nhà vệ sinh 10 cái x 35.000

350,000

 

Chổi nhựa 4 cái x 80.000

320,000

 

Giấy vệ sinh 10 bịch x 120.000

1,200,000

 

Thùng rác 02 cái x 600.000

1,200,000

 

Hót rác 6 cái x 150000

900,000

-

Chi trả 3% công tác thu chi

3,000,000

 

Tổng chi

87,120,000

b

Dự kiến thu:  1382 học sinh

 

 

Số tiền bình quân 1 học sinh: 

63,039

 

Dự kiến mức thu:

7,004

 

Vậy mức thu tiền vệ sinh 1 học sinh / tháng là:

7,000

 

Tổng thu:7.000*1382*9 tháng

87,066,000

4

Tiền xe đạp: Thu 9 tháng

 

 

+ Số dư đầu năm học

0

a

Dự toán chi

 

-

Trả tiền công trông xe: 9 tháng  *2.700.000đ/ tháng* 2 người

24,300,000

 

Khu trung tâm: 1.350.000*9 tháng

12,150,000

 

Khu Bình Dân: 1.300.000*9 tháng

12,150,000

-

Chi trả 3% công tác thu chi

750,000

 

Tổng chi:

25,050,000

b

Dự kiến thu:  460 học sinh xe đạp

 

 

Số tiền bình quân 1 học sinh:

54,457

 

Dự kiến mức thu: 6.000/tháng x 9 tháng

6,051

 

Tổng thu:

24,840,000

 

 

C. DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU HỘ

 

1

Bảo hiểm y tế

 

a

Dự kiến thu:

 

 

  + Mức thu 12 tháng :

 505.440đ/năm

 

 + Mức thu 13 tháng (HS khối 1) :

 547.560đ/ năm

 

 + Mức thu 14 tháng (HS khối 1) :

 589.680đ/năm

 

 + Mức thu 15 tháng (HS khối 1):

 631.800đ/năm

b

Dự kiến chi: 

 

 

Nộp về cơ quan bảo hiểm xã hội huyện Khoái Châu

 

                              

NGƯỜI LẬP

 

 

 

Hà Thị Nhàn

  

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Đào Phương Anh

 

 

 

 

 


Tập tin đính kèm
Tác giả: Trường Tiểu học Tân Dân
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết